555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chiến thần zeus]
Danh từ chiến (Kết hợp hạn chế) . Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
2 thg 6, 2025 · Adjective [edit] chiến (in certain phrases and expressions) relating to war or violence tàu chiến ― a warship
Tìm tất cả các bản dịch của chiến trong Anh như enthusiasm, anti-war, battle và nhiều bản dịch khác.
Translation for 'chiến' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Gây chiến có phải bản năng của con người? Hơn 10.000 cuộc chiến đã diễn ra suốt trong lịch sử, nhiều nhà khoa học cho rằng bản năng bạo lực của con người là nguồn gốc của chiến tranh.
Check 'chiến' translations into English. Look through examples of chiến translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
THẾ CHIẾN II (Bản Full) - Đại chiến Thế giới lần thứ 2 (1939 - 1945) | World War 2 JhGo Channel 830K subscribers Subscribe
Cuộc chiến kéo dài gần 20 năm, diễn ra không chỉ tại Nam Việt Nam mà còn mở rộng lên Bắc Việt Nam đồng thời có ảnh hưởng trực tiếp tới Nội chiến Lào và Nội chiến Campuchia.
Động từ chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng lính chiến tàu chiến
Chiến là gì: Danh từ: chiến tranh (nói tắt), Động từ: chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng, cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc, đập tan âm mưu gây chiến,...
Bài viết được đề xuất: